-
- Tổng tiền thanh toán:
Tìm hiểu về mối liên hệ giữa Mpa với các đơn vị đo áp suất khác
Đơn vị MPa được sử dụng phổ biến trong hầu hết các thiết bị đo của máy nén khí, máy sấy khí, áp suất lò hơi, áp suất thuỷ lực và các đồng hồ áp suất hay cảm biến áp suất.
Chúng ta tìm hiểu rõ hơn và để khi vận hành máy sao cho đúng thì khi sử dụng người ta thường đưa về những đơn vị đo áp suất mà bạn có thể bắt gặp ở hầu hết các thiết bị như: bar, psi, Pa, kg/cm2,…
Bảng quy đổi đơn vị áp suất:
Các cách quy đổi phổ biến hiện nay:
- 1 Mpa = 145.04 psi
- 1Mpa = 10000 mbar
- 1 Mpa = 10 bar
- 1 Mpa = 0.87 atm
- 1 Mpa = 1000000 Pa
- 1 Mpa = 1000 Kpa
- 1 Mpa = 101971.6 mmH20
- 1 Mpa = 4014.6 inH20
- 1 Mpa = 7500 mmHg
- 1 Mpa = 295.3 in.Hg
- 1 Mpa = 10.2 kg/cm2
Hướng dẫn chuyển đổi thông số giữa Mpa và các đơn vị đo áp suất khác:
- Bước 1 : Chọn đơn vị áp suất cần đổi ở cột bên trái – đầu tiên
- Bước 2 : Chọn đơn vị cần đổi tương ứng dòng trên xuống
- Bước 3 : So sánh điểm cột giao nhau giữa hai đơn vị cần đo . Giá trị nằm trong ô giao nhau tương ứng giá trị cần quy đổi.